Note: Chào mừng bạn đến với Thư Viện Mở. Hãy Đăng ký thành viên hoặc Đăng nhập để có thể tham gia cùng Thư Viện Mở nhé !

You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]


thienthuongsd
  • Thành Viên

NHẬN BIẾT CÁC CHẤT

A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT

 
Cr(OH)2 : vàng
Cr(OH) 3 : xanh
K2Cr2O7 : đỏ da cam
KMnO4  : tím
CrO3    : rắn, đỏ thẫm
Zn        : trắng xanh
Zn(OH)2 : ¯ trắng
Hg        : lỏng, trắng bạc
HgO     : màu vàng hoặc đỏ
Mn       : trắng bạc
MnO    : xám lục nhạt
MnS     : hồng nhạt
MnO2   : đen
H2S      : khí không màu
SO2      : khí không màu
SO3      : lỏng, không màu, sôi 450
Br2       : lỏng, nâu đỏ
I2          : rắn, tím
Cl2       : khí, vàng lục
CdS     : ¯ vàng
HgS     : ¯ đỏ
AgF     : tan
AgI      : ¯ vàng đậm
AgCl    : ¯ màu trắng
AgBr    : ¯ vàng nhạt
HgI2     : đỏ
CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen
C          : rắn, đen
S          : rắn, vàng
P          : rắn, trắng, đỏ, đen
Fe        : trắng xám
FeO      : rắn, đen
Fe3O4   : rắn, đen
Fe2O3   : màu nâu đỏ
Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh
Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ
Al(OH)3 : màu trắng, dạng keo tan trong NaOH
Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH
Mg(OH)2          : màu trắng.
Cu:       : rắn, đỏ
Cu2O:   : rắn, đỏ
CuO     : rắn, đen
Cu(OH)2 : ¯ xanh lam
CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh
CuSO4 : khan, màu trắng
FeCl3    : vàng
CrO     : rắn, đen
Cr2O3   : rắn, xanh thẫm
BaSO4  : trắng, không tan trong axit.
BaCO3, CaCO3: trắng

 
NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ

Khí
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
SO2
-  Quì tím ẩm
Hóa hồng
 
-  H2S, CO, Mg,…
Kết tủa vàng
SO+ H2S ® 2S¯ + 2H2O
-  dd Br2,
ddI2,
dd KMnO4
Mất màu
SO2 + Br2 + 2H2® 2HBr + H2SO4
SO2 + I2 + 2H2O ® 2HI + H2SO4
SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ® 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
-  nước vôi trong
Làm đục
SO2 + Ca(OH)2 ® CaSO3¯ + H2O
Cl2
-  Quì tím ẩm
Lúc đầu làm mất màu, sau đó xuất hiện màu đỏ
Cl2 + H2® HCl + HClO
HClO ® HCl + [O] ;        [O] O2
- dd(KI + hồ tinh   bột)
Không màu ® xám
Cl2 + 2KI ® 2KCl + I2
Hồ tinh bột + I2 ® dd màu xanh tím
I2
-  hồ tinh bột
Màu xanh tím
 
NH3
-  Quì tím ẩm
Hóa xanh
 
-  khí HCl
Tạo khói trắng
NH3 + HCl ® NH4Cl
NO
-  Oxi không khí
Không màu ® nâu
2NO + O2 ® 2NO2
-  dd FeSO4 20%
Màu đỏ thẫm
NO + ddFeSO4 20% ® Fe(NO)(SO4)
NO2
-          Khí màu nâu đỏ
-          làm quì tím hóa đỏ
 
3NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO
CO2
-  nước vôi trong
Làm đục
CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + H2O
-  quì tím ẩm
Hóa hồng
 
-  không duy trì sự cháy
 
 
 
CO
-  dd PdCl2
¯ đỏ, bọt khí CO2
 
to
 
CO + PdCl2 + H2O ® Pd¯ + 2HCl + CO2
-          CuO (t0)                 
 
Đốt cháy sau đó dẫn sản phẩm vào dd Ca(OH)­2
    CuO (đen) ® Cu (đỏ)
 
    Làm đục nước
 vôi trong
CuO(đen)  +   CO         Cu (đỏ)   +  CO2
 
 
 
to
 
  
2CO  +    O2             2CO2
CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + H2O
H2
-  Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào CuSO4 khan không màu tạo thành màu xanh
CuSO4 + 5H2O ® CuSO4.5H2O
-  CuO (t0)
CuO (đen) ® Cu (đỏ)
H2 + CuO(đen)  Cu(đỏ) + H2O
O2
-  Que diêm đỏ
Bùng cháy
 
-  Cu (t0)
Cu(đỏ) ® CuO (đen)
Cu + O2  CuO
HCl
-  Quì tím ẩm
Hóa đỏ
 
-  AgNO3
Kết tủa trắng
HCl + AgNO3  AgCl¯+ HNO3
H2S
-  Quì tím ẩm
Hóa hồng
 
-  O2
Kết tủa vàng
2H2S + O2 ® 2S¯ + 2H2O
Cl2
H2S + Cl2 ® S¯ + 2HCl
SO2
2H2S + SO2 ® 3S¯ + 2H2O
FeCl3
H2S + 2FeCl3 ® 2FeCl2 + S¯ + 2HCl
KMnO4
3H2S+2KMnO4®2MnO2+3S¯+2KOH+2H2O
5H2S+2KMnO4+3H2SO4®2MnSO4+5S¯+K2SO4+8H2O
Pb(NO3)2,Cu(NO3)
DD Br2
Kết tủa đen
Từ màu nâu đỏ sang không màu
H2S + Pb(NO3)2  PbS¯+ 2HNO3
H2S + Br2 + H2 H2SO4 + 2HBr
H2O(Hơi)
CuSO4 khan
Trắng hóa xanh
CuSO4 + 5H2O ® CuSO4.5H2O
O3
dd KI +hồ tinh bột
Dung dịch màu xanh tím
KI + O3 + H2O ® I2 + 2KOH + O2






thienthuongsd
  • Thành Viên


  1. B.            NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)


Ion
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
Li+
Đốt
trên ngọn lửa
vô sắc
Ngọn lửa màu đỏ thẫm
 
Na+
Ngọn lửa màu vàng tươi
 
K+
Ngọn lửa màu tím hồng
 
Ca2+
dd
¯ trắng
Ca2+ + ® CaCO3
Ba2+
dd,
 dd
¯ trắng
Ba2+ + ® BaSO4
Ba2+ + ® BaCO3
Na2CrO4
Ba2+     +         ®    BaCrO4  ¯
Ag+
HCl, HBr, HI
NaCl, NaBr,
NaI
AgCl ¯ trắng
AgBr ¯ vàng nhạt
AgI ¯ vàng đậm
Ag+      +         Cl-     ®   AgCl ¯
Ag+      +         Br-    ®   AgBr ¯
Ag+      +         I-       ®   AgI ¯
Pb2+
dd KI
PbI2 ¯ vàng
Pb2+     +         2I-      ®   PbI2 ¯
Hg2+
HgI2 ¯ đỏ
Hg2+     +         2I-      ®   HgI2 ¯
Pb2+
Na2S, H2S
PbS ¯ đen
Pb2+     +         S2-     ®   PbS ¯
Hg2+
HgS ¯ đỏ
Hg2+     +         S2-      ®   HgS ¯
Cu2+
CuS ¯ đen
Cu2+     +         S2-      ®   CuS ¯
Cd2+
CdS ¯ vàng
Cd2+     +         S2-      ®   CdS ¯
Ni2+
NiS ¯ đen
Ni2+      +         S2-      ®   NiS ¯
Mn2+
MnS ¯ hồng nhạt
Mn2+    +         S2-      ®   MnS ¯
Zn2+
dd NH3
¯ trắng, tan trong dd NH3 dư
Zn(OH)2 + 4NH3       ®          [Zn(NH3)4](OH)2
Cu2+
¯ trắng, tan trong dd NH3 dư
Cu(OH)2 +           4NH3           ®                 [Cu(NH3)4](OH)2
Ag+
¯ trắng, tan trong dd NH3 dư
AgOH      + 2NH3       ®          [Ag(NH3)2]OH
Mg2+
dd Kiềm (NaOH)
¯ trắng
Mg2+    +         2OH-        ®    Mn(OH)2 ¯
Fe2+
¯ trắng,
hóa nâu ngoài không khí
Fe2+     +         2OH-        ®    Fe(OH)¯
2Fe(OH)2 + O2 + 2H2® 2Fe(OH)¯
Fe3+
¯ nâu đỏ
Fe3+     +         3OH-        ®    Fe(OH)¯
Al3+
¯ keo trắng
tan trong kiềm dư
Al3+      +         3OH-        ®    Al(OH)¯
Al(OH)+ OH-  ®  + 2H2O
Zn2+
¯ trắng
tan trong kiềm dư
Zn2+     +         2OH-        ®    Zn(OH)¯
Zn(OH)+ 2OH-  ®  + 2H2O
Be2+
Be2+     +         2OH-        ®    Be(OH)¯
Be(OH)+ 2OH-  ®  + 2H2O
Pb2+
Pb2+     +         2OH-        ®    Pb(OH)¯
Pb(OH)+ 2OH-  ®  + 2H2O
Cr3+
¯ xám, tan trong kiềm dư
Cr3+     +         3OH-        ®    Cr(OH)¯
Cr(OH)+ 3OH-  ® CrO2- + 2H2O
Cu2+
¯ xanh
Cu2+     +         2OH-        ®    Cu(OH)¯
NH
Khí mùi khai  NH3
 + OH-              NH3­ + H2O





  1. C.           NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)


Ion
Thuốc thử
Hiện tượng
Phản ứng
 
Quì tím
Hóa xanh
 
 
AgNO3
¯ trắng
Cl- + Ag+        ® AgCl¯ (hóa đen ngoài ánh sáng)
 
¯ vàng nhạt
Br- + Ag® AgBr¯ (hóa đen ngoài ánh sáng)
 
¯ vàng đậm
I- + Ag+   ® AgI¯ (hóa đen ngoài ánh sáng)
 
¯ vàng
+ 3Ag+ ®   Ag3PO4¯
 
¯ đen
S2- + 2Ag+     ®   Ag2
 
BaCl2
¯ trắng
+ Ba2+   ®   BaCO3¯ (tan trong HCl)
 
¯ trắng
+ Ba2+    ® BaSO3¯ (tan trong HCl)
 
¯ trắng
+ Ba2+    ® BaSO4¯ (không tan trong HCl)
 
¯ vàng
+ Ba2+ ® BaCrO4¯
 
Pb(NO3)2
¯ đen
S2- + Pb2+       ® PbS¯
 
HCl
Sủi bọt khí
+ 2H+    ® CO2­ + H2O (không mùi)
 
Sủi bọt khí
+ 2H+    ® SO2­ + H2O (mùi hắc)
 
Sủi bọt khí
+ 2H+       ® H2S­ (mùi trứng thối)
 
¯ keo
+ 2H+   ® H2SiO3¯
 
Đun nóng
Sủi bọt khí
2 CO2­ + + H2O
 
Sủi bọt khí
2 SO2­ + + H2O
 
Vụn Cu và  H2SO4
Khí màu nâu
3Cu  + 8H ®  2Cu2+  + 2NO +  4H2O
2NO + O2        ®  2NO2 ­
 
H2SO4
Khí màu nâu đỏ do HNO2 phân tích
2 + H+     ®   HNO2
3HNO2                ®   2NO  +  HNO +  H2O
2NO + O2        ®  2NO2 ­

* Có thể nhận biết các dung dịch muối dựa vào tính axit bazơ của dung dịch muối
-          Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu  tan trong nước dung dịch có môi trường kiềm (pH > 7) quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein có màu hồng. Ví dụ: CH3COONa, K2S, Na2CO3…..
-           Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit mạnh  tan trong nước dung dịch có môi trường axit (pH < 7) quỳ tím hóa hồng. Ví dụ: Fe(NO3)3, NH4Cl, Al2(SO4)3…..
-           Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh  tan trong nước dung dịch có môi trường trung tính (pH = 7) quỳ tím không đổi màu. Ví dụ: NaNO3, KCl, Ba(NO3)2, CaCl2, K2SO4.
-           Các axit mạnh thường gặp: HCl, HBr, HI, H2SO4, HNO3, HClO4..
-          Các bazơ mạnh thường gặp: LiOH, NaOH, KOH, RbOH, Ba(OH­)2,Ca(OH)2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

 
  • Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất