Note: Chào mừng bạn đến với Thư Viện Mở. Hãy Đăng ký thành viên hoặc Đăng nhập để có thể tham gia cùng Thư Viện Mở nhé !

You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]


tuanhieuphung
  • Thành Viên

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 06 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 
Môn: HOÁ HỌC; Khối A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 273 
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ............................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)
2 (điện cực trơ, màng ngăn 
xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay 
hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là 
A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)
2. B. KNO3, KCl và KOH. 
C. KNO3 và Cu(NO3)
2. D. KNO3 và KOH. 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. 
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. 
C. Tính khử của ion Br lớn hơn tính khử của ion −
Cl . −
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. 
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một 
liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2
O. Biểu thức liên hệ giữa 
các giá trị x, y và V là 
A. 28 V (x 30y
55
= + ). B. 28 V (x 30y). C. 
55
= −
28 V (x 62y
95
= + ). D. 28 V (x 62y
95
= − ).
Câu 4: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là 
A. FeCO3. B. Fe2
O3. C. Fe3
O4. D. FeS2. 
Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung 
dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp 
khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 
44,1 gam. Giá trị của m là 
A. 50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6. 
Câu 6: Hỗn hợp X gồm C2
H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác 
nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2
H4, C2
H6, C2
H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì 
khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. 
Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là 
A. 22,4 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít. D. 33,6 lít. 
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và 
Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75. 
Câu 8: Trong các thí nghiệm sau: 
 (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. 
 (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2
S. 
 (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. 
 (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. 
 (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 273  (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. 
 (7) Cho dung dịch NH4
Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. 
 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là 
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. 
Câu 9: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: 
A. HCl, NaOH, Na2
CO3. B. NaOH, Na3
PO4, Na2
CO3. 
C. KCl, Ca(OH)2, Na2
CO3. D. HCl, Ca(OH)2, Na2
CO3. 
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản 
nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn 
toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân 
(chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? 
A. 7. B. 9. C. 3. D. 10. 
Câu 11: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3
H7
O2
N là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 12: Khi so sánh NH3 với NH4
+
, phát biểu không đúng là: 
A. Phân tử NH3 và ion NH4
+
đều chứa liên kết cộng hóa trị. 
B. Trong NH3 và NH4
+
, nitơ đều có số oxi hóa −3.
C. NH3 có tính bazơ, NH4
+
 có tính axit. 
D. Trong NH3 và NH4
+
, nitơ đều có cộng hóa trị 3. 
Câu 13: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7
H8 tác dụng với một lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính 
chất trên? 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 14: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ Cx
Hy
N là 23,73%. Số đồng phân 
amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 15: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+
, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa 
có tính oxi hoá, vừa có tính khử là 
A. 8. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 16: Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, 
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 
0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai 
điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là 
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. 
Câu 17: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? 
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2
O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2
O).
Câu 18: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. 
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2
O (với 
z yx = − ). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là 
A. axit oxalic. B. axit acrylic. C. axit ađipic. D. axit fomic. 
Câu 20: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 
gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là 
A. 81,54. B. 66,44. C. 111,74. D. 90,6. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 273 Câu 21: Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. 
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). 
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2
O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại 
Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). 
Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là: 
A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 1,08; 0,56. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 0,54; 1,12. 
Câu 22: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính 
chất lưỡng tính là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2
H2, C3
H4 và C4
H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu 
được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3
H4
và C4
H4 trong X lần lượt là: 
A. CH≡C-CH3, CH2
=C=C=CH2. B. CH2
=C=CH2, CH2
=CH-C≡CH. 
C. CH≡C-CH3, CH2
=CH-C≡CH. D. CH2
=C=CH2, CH2
=C=C=CH2. 
Câu 24: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu 
trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là 
A. Na2
SO4.Al2(SO4)
3.24H2
O. B. K2
SO4.Al2(SO4)
3.24H2
O. 
C. (NH4)
2
SO4.Al2(SO4)
3.24H2
O. D. Li2
SO4.Al2(SO4)
3.24H2
O. 
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
 (1) Đốt dây sắt trong khí clo. 
 (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). 
 (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). 
 (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)
3. 
 (5) Cho Fe vào dung dịch H2
SO4 (loãng, dư). 
 Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
Câu 26: Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k); UH > 0. 
 Cân bằng không bị chuyển dịch khi 
A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI. 
C. tăng nồng độ H2. D. giảm áp suất chung của hệ. 
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều 
kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 
thu được 0,04 mol Ag. X là 
A. anđehit no, mạch hở, hai chức. B. anđehit không no, mạch hở, hai chức. 
C. anđehit axetic. D. anđehit fomic. 
Câu 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản 
ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế
được là 
A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn. 
Câu 29: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? 
A. Trùng hợp metyl metacrylat. 
B. Trùng hợp vinyl xianua. 
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. 
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. 
Câu 30: Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung 
dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn 
toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là 
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 273 Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể
tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và 
hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của 
FeS trong hỗn hợp X là 
A. 59,46%. B. 42,31%. C. 26,83%. D. 19,64%. 
Câu 32: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2
SO4 0,5M. Sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản 
ứng thì khối lượng muối khan thu được là 
A. 19,76 gam. B. 22,56 gam. C. 20,16 gam. D. 19,20 gam. 
Câu 33: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol 
benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, 
đun nóng là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. 
Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với 
NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 
lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2
O. Giá trị của y là 
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,8. 
Câu 35: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2
SO4 0,1M. Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. 
Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm 
khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là 
A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam. 
C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam. 
Câu 36: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3
. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các 
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên 
tử canxi tính theo lí thuyết là 
A. 0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm. 
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit 
oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam 
kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như
thế nào? 
A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,74 gam. 
Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)
2. 
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 
(3) Sục khí H2
S vào dung dịch FeCl2. 
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. 
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. 
 Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? 
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 39: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, 
số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch 
NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là 
A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5. 
Câu 40: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit 
axetylsalixylic (o-CH3
COO-C6
H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 
43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là 
A. 0,72. B. 0,24. C. 0,48. D. 0,96. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 273 _________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm Fe2
O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch 
Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa 
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. 
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. 
Câu 42: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là 
A. [Ar]3d9
 và [Ar]3d1
4s2
. B. [Ar]3d7
4s2
 và [Ar]3d3

C. [Ar]3d9
 và [Ar]3d3
. D. [Ar]3d7
4s2
 và [Ar]3d1
4s2

Câu 43: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân 
cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 44: Hoá hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no đơn chức X và một axit no đa chức Y (số mol 
X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 (đo trong cùng điều 
kiện nhiệt độ, áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2
(đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là 
A. H-COOH và HOOC-COOH. B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH. 
C. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH. D. CH3-COOH và HOOC-CH2 -COOH. 
Câu 45: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3
H6
O. X tác dụng được 
với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. 
Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3,CH2
=CH-CH2-OH. 
B. CH2
=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. 
C. CH2
=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. 
D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2
=CH-CH2-OH. 
Câu 46: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? 
A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch alanin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin. 
Câu 47: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời 
gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2
SO4 (loãng, dư), 
sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa 
một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là 
A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%. 
Câu 48: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá 
trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu 
được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong 
ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là 
A. 486. B. 297. C. 405. D. 324. 
Câu 49: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của 
chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? 
A. CH4 và H2
O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2. 
Câu 50: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn 
xốp) thì 
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2
O và ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl . −
B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+
 và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl .

C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2
O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl . −
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+
 và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl . −
 Trang 5/6 - Mã đề thi 273 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2
SO4 vào dung dịch Na2
CrO4 là: 
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. 
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. 
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. 
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. 
Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng: 
CH CH ≡ ⎯+
⎯⎯→ HCN X; X ⎯trïng hîp
⎯⎯⎯→polime Y; X + CH2
=CH-CH=CH2
⎯®ång trïng hîp
⎯⎯⎯⎯⎯→polime Z. 
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? 
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. 
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna. 
Câu 53: Dung dịch X gồm CH3
COOH 1M và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung 
dịch X là 
5
a
(K 1,75.10 ) −
=
A. 1,77. B. 2,33. C. 2,43. D. 2,55. 
Câu 54: Cho dãy chuyển hoá sau: 
2 4 2 2 5
o
C H Br ,as KOH/C H OH
xt, t t
Benzen X Y Z
+ +
⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ tØ lÖmol1:1 o
→ (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính). 
Tên gọi của Y, Z lần lượt là 
A. benzylbromua và toluen. B. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. 
C. 1-brom-2-phenyletan và stiren. D. 1-brom-1-phenyletan và stiren. 
Câu 55: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các 
amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 
1
10
 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu 
được là 
A. 8,15 gam. B. 7,09 gam. C. 7,82 gam. D. 16,30 gam. 
Câu 56: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai? 
A. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. 
B. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. 
C. Axeton không phản ứng được với nước brom. 
D. Anđehit fomic tác dụng với H2
O tạo thành sản phẩm không bền. 
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một 
ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2
O. Số este đồng phân của X là 
A. 4. B. 6. C. 2. D. 5. 
Câu 58: Cho các phản ứng sau: 
Fe + 2Fe(NO3)
3
→ 3Fe(NO3)
2
AgNO3 + Fe(NO3)
2
→ Fe(NO3)
3 + Ag 
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là: 
A. Fe2+, Ag+
, Fe3+
. B. Ag+
, Fe2+, Fe3+
. C. Fe2+, Fe3+, Ag+
. D. Ag+
, Fe3+, Fe2+

Câu 59: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không 
khí dung dịch nào sau đây? 
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl. 
C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch H2
SO4 loãng. 
Câu 60: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3
O4 vào dung dịch H2
SO4 (loãng, rất 
dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 
ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là 
A. 0,96. B. 1,24. C. 3,2. D. 0,64. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 273 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐÁP ÁN 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 
Môn: HOÁ HỌC; Khối: A 
Mã đề thi Câu số
273 318 482 641 758 925 
1. A D D A D C 
2. D A A A D C 
3. A D A A B B 
4. C A A D C D 
5. A D B B D D 
6. D C C D D D 
7. C B B A D A 
8. B B B B A C 
9. B C C B B C 
10. B C D B C D 
11. B C D C C C 
12. D C D A B C 
13. C B D D C C 
14. D C D B C A 
15. B D A C B B 
16. B A C B D B 
17. A A C B B A 
18. D D A A C B 
19. A C D D B A 
20. A B B D D A 
21. C C C C A B 
22. B D B A A C 
23. C B B C C A 
24. B C B B C A 
25. D D C A C C 
26. D D D C B D 
27. D C D A A B 
28. A B B A A D 
29. A C C C D C 
30. D B A C B A 
31. D D C C B A 
32. A D A D C B 
33. A B A B D B 
1Mã đề thi Câu số
273 318 482 641 758 925 
34. C A C D B B 
35. D D B C A B 
36. B A C D B D 
37. A C A B D B 
38. D A B B B B 
39. D D C A A D 
40. A A C B D C 
41. B B A C B D 
42. C A C D A B 
43. B B B B A A 
44. D A A C C D 
45. C D A D B C 
46. C D D C D D 
47. B B D D C B 
48. C A B D D C 
49. B A D B A B 
50. C D A B B A 
51. C A A C A D 
52. A B A D D D 
53. B C D A D C 
54. D B C A C A 
55. C C D D A A 
56. B B C A A D 
57. A A B A A C 
58. C C D C C A 
59. C A B C A D 
60. A B B D C A 
2

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết

 
  • Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất